Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
ăn cắp
|
động từ
Lấy tiền bạc, đồ đạc khi người ta vắng mặt
Nhanh như cắt, cậu Quý vội co tay lại như đứa ăn cắp bị người ta trông thấy. (Thế Du)
Từ điển Việt - Pháp
ăn cắp
|
voler; filouter; barboter; dérober; (thông tục) chiper; choper
voler de l'argent
voler une montre
như ăn cắp (sens général)
qui vole un oeuf vole un bœuf
plagier
chaparder; commettre de petits larcins